Chú thích Kanon

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Kanon Visual Fan Book (bằng tiếng Nhật). Enterbrain. Tháng 6 năm 2000. ISBN 978-4-7577-0039-0
  2. 1 2 3 “PROTOTYPE Kanon” (bằng tiếng Nhật). Prototype. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2007. 
  3. 1 2 3 4 5 カラフル・ピュアガール 2001年3月号 Keyシナリオスタッフ ロングインタビュー [Colorful Pure Girl số tháng 3 năm 2001, bài phỏng vấn dài với các nhà biên kịch của Key] (bằng tiếng Nhật). Colorful Pure Girl. Tháng 3 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012. 
  4. 1 2 3 4 “Kanon Key Official HomePage” [Kanon - Trang chủ chính thức của Key] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2007. 
  5. Câu thoại gốc: 起きないから、奇跡って言うんですよ
    Dịch tiếng Việt: "Nó được gọi là một phép màu vì nó đã không xảy ra."
  6. Câu thoại gốc: 約束、だよ
    Dịch tiếng Việt: "Một lời hứa."
  7. Nakagami Yoshikatsu; Ikeda Kazumi; Takeda Akiyo; Miyata Kana; Unoguchi Joh (tháng 1 năm 2007). “Kanon”. Newtype USA (bằng tiếng Anh) (Houston, TX, Hoa Kỳ: A.D. Vision). Tập 6 (1): tr. 62–63. ISSN 1541-4817.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  8. Câu thoại gốc: 春がきて・・・ずっと春だったらいいのに
    Dịch tiếng Anh: "Phải chi mùa xuân đến và ở lại đây mãi mãi."
  9. Câu thoại gốc: 私は魔物を討つ者だから
    Dịch tiếng Anh: "Tôi là một thợ săn quỷ."
  10. 1 2 3 “Phỏng vấn dài với Maeda Jun”. Key 10th Anniversary Book (bằng tiếng Nhật) (Kadokawa Shoten): tr. 48–60. 2009. 
  11. 1 2 Kanon ErogameScape-エロゲー批評空間- [Kanon ErogameScape - Phòng mạn đàm eroge -] (bằng tiếng Nhật). ErogameScape. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2007. 
  12. 久弥直樹 関わったゲーム一覧 -ErogameScape-エロゲー批評空間- [Những visual novel có sự tham gia của Hisaya Naoki - ErogameScape - Phòng mạn đàm eroge -] (bằng tiếng Nhật). ErogameScape. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2014. 
  13. OdiakeS 関わったゲーム一覧 -ErogameScape-エロゲー批評空間- [Những visual novel có sự tham gia của OdiakeS - ErogameScape - Phòng mạn đàm eroge -] (bằng tiếng Nhật). ErogameScape. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2014. 
  14. “AVG32 phát triển bởi Visual Art's” (bằng tiếng Anh). Visual Novel Engine Formats Page. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2010. 
  15. Kanon 初回限定版 [Kanon ấn bản giới hạn] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014. 
  16. “Kanon Standard Edition” (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015. 
  17. “Key 10th MEMORIAL BOX” (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2009. 
  18. Keyの過去五作品がメモリアルエディションで発売です! [Năm tựa game trước của Key có Memorial Editions!] (bằng tiếng Nhật). Key. 7 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2010. 
  19. “Kanon” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2009. 
  20. 深い雪に覆われた街で語られる、小さな奇跡の物語 [Câu chuyện cảm động ở một thành phố ngập tràn tuyết trắng, về những phép màu bé nhỏ] (bằng tiếng Nhật). Sega. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013. 
  21. “Kanon” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2012. 
  22. インターチャネル Kanon(ベスト版) [Interchannel Kanon (Ấn bản Best)] (bằng tiếng Nhật). Interchannel. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2010. 
  23. “名作 「Kanon」 がお求め易い価格帯で追加機能を加え再リリース!” [Kiệt tác Kanon được tái bản với giá ưu đãi cùng những tính năng mới!] (bằng tiếng Nhật). Sega. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013. 
  24. key3部作プレミアムBOX [Key bộ 3 tác phẩm Premium BOX] (bằng tiếng Nhật). GungHo Works. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2012. 
  25. ビジュアルアーツ☆Motto [Visual Art's Motto] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's Motto. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2008. 
  26. “Kanon” (bằng tiếng Nhật). Android Market. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2011. 
  27. Kanon Android版 [Kanon phiên bản Android] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014. 
  28. Kanon | アニゲマ - Smartphone Appli Game [Kanon | Anigema Smartphne Appli Game] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2015. 
  29. “iPhone&iPad用『Kanon 全年齢対象版』発売開始!” [Kanon ấn bản mọi lứa tuổi trên iPhone & iPad bán ra hôm nay!] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2013. 
  30. Kanon ~あそBD~ ver.1.01 [Kanon ~Aso-BD~ ver.1.01] (bằng tiếng Nhật). Asoberu! BD-Game. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2011. 
  31. 1 2 Kanon 深い雪に覆われた街で語られる、小さな奇跡の物語 [Kanon - Câu chuyện cảm động ở một thành phố ngập tràn tuyết trắng, về những phép màu bé nhỏ] (bằng tiếng Nhật). Sega. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2007. 
  32. Kanon 雪の少女 [Kanon Yuki no Shōjo] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. 
  33. Kanon 日溜まりの街 [Kanon Hidamari no Machi] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. 
  34. Kanon 雪の少女 [Kanon: Yuki no Shōjo] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. ISBN 4894906236. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015. 
  35. Kanon日溜まりの街 [Kanon: Hidamari no Machi] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. ISBN 4894906279. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2011. 
  36. 『Kanon Vol.6 ~彼女たちの見解~』 ["Kanon Vol.6 ~Kanojotachi no Kenkai~"] (bằng tiếng Nhật). VA Bunko. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2011. 
  37. Kanonアンソロジー・ノベル (JIVE CHARACTER NOVELS) [Kanon Anthology Novel (Jive Character Novel)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. ISBN 9784861760020. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014. 
  38. Kanonアンソロジー・ノベル〈2〉(JIVE CHARACTER NOVELS) [Kanon Anthology Novel (2) (Jive Character Novel)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. ISBN 9784861760464. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014. 
  39. Kanon 公式 原画・設定資料集 [Kanon: Kōshiki Genga Settei Shiryōshū] (bằng tiếng Nhật). Enterbrain. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2008. 
  40. “Kanon the animation” (bằng tiếng Nhật). Kadokawa Shoten. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. 
  41. TVアニメーションKanon Visual memories [TV animation Kanon Visual memories] (bằng tiếng Nhật). Tokyo Broadcasting System. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2008. 
  42. Kanon-カノン- Vol.1 沢渡真琴ストーリー [Kanon Vol. 1 Sawatari Makoto Story] (bằng tiếng Nhật). Neowing. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012. 
  43. Kanon-カノン- Vol.5 月宮あゆストーリー [Kanon Vol. 5 Tsukimiya Ayu Story] (bằng tiếng Nhật). Neowing. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012. 
  44. 公認アンソロジードラマCD「Kanon-anthology.1」 プロローグ・美坂 栞 「約束をしたこと」 [Hợp tuyển drama CD chính thức Kanon Anthology 1 Mở đầu: Misaka Shiori "Điều đã hứa"] (bằng tiếng Nhật). Neowing. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012. 
  45. 公認アンソロジードラマCD「Kanon-anthology.5」 [Hợp tuyển drama CD chính thức Kanon Anthology 5] (bằng tiếng Nhật). Neowing. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012. 
  46. 公認アンソロジードラマCD Kanon「水瀬さんち」 第1巻 [Hợp tuyển drama CD chính thức Kanon "Minase-sanchi" Vol. 1] (bằng tiếng Nhật). Neowing. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012. 
  47. 公認アンソロジードラマCD Kanon「水瀬さんち」 第5巻 [Hợp tuyển drama CD chính thức Kanon "Minase-sanchi" Vol. 5] (bằng tiếng Nhật). Neowing. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012. 
  48. “Kanon”. Dengeki Daioh (bằng tiếng Nhật) (MediaWorks) (tháng 2 năm 2000). CN ZNAWO11952
  49. “Kanon”. Dengeki Daioh (bằng tiếng Nhật) (MediaWorks) (tháng 7 năm 2002). CN ZNAWO8203
  50. “Kanon 1” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013. 
  51. “Kanon 2” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013. 
  52. 1 2 Morishima Petit (2000). Kanon manga (bằng tiếng Nhật). Tập 1. MediaWorks. ISBN 9784840216784
  53. 1 2 Morishima Petit (2002). Kanon manga (bằng tiếng Nhật). Tập 2. MediaWorks. ISBN 9784840221306
  54. 大人気ゲーム「Kanon」をコミカライズ!! [Trò chơi siêu nổi tiếng Kanon trở thành truyện tranh!!] (bằng tiếng Nhật). Fujimi Shobo. 30 tháng 6 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2014. 
  55. Kanon ホントの想いは笑顔の向こう側に 第1章 [Kanon: Cảm xúc thật sự khuất sau gương mặt đang mỉm cười chương 1]. Dragon Age Pure (bằng tiếng Nhật) (Fujimi Shobo) Số 2. 29 tháng 6 năm 2006. ASIN B008HM2GKU
  56. Kanon ホントの想いは笑顔の向こう側に 第9章 [Kanon: Cảm xúc thật sự khuất sau gương mặt đang mỉm cười chương 9]. Dragon Age Pure (bằng tiếng Nhật) (Fujimi Shobo) Số 7. 20 tháng 10 năm 2007. JAN 4910166741272
  57. Kanon ホントの想いは笑顔の向こう側に1 [Kanon: Cảm xúc thật sự khuất sau gương mặt đang mỉm cười 1] (bằng tiếng Nhật). Kadokawa Shoten. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2007. 
  58. Kanon ホントの想いは笑顔の向こう側に2 [Kanon: Cảm xúc thật sự khuất sau gương mặt đang mỉm cười 2] (bằng tiếng Nhật). Kadokawa Shoten. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2007. 
  59. Kanon&AIR スカイ [Kanon & AIR Sky] (bằng tiếng Nhật). Kadokawa Shoten. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2010. 
  60. Kanon & AIRアンソロジーコミック-はらぺこ- (マジキューコミックス) [Kanon & AIR Anthology Comics ~Hara Peko~ (Magi-Cu Comics)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. ISBN 9784757715523. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2010. 
  61. Kanon コミックアンソロジー [Kanon Comic Anthology] (bằng tiếng Nhật). Ichijinsha. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015. 
  62. Kanon コミックアンソロジーVOL.14 [Kanon Comic Anthology tập 14] (bằng tiếng Nhật). Ichijinsha. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015. 
  63. Kanon コミックアンソロジーVOL.15 [Kanon Comic Anthology tập 15] (bằng tiếng Nhật). Ichijinsha. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015. 
  64. Kanon 4コマKINGS [Kanon 4-koma KINGS] (bằng tiếng Nhật). Ichijinsha. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015. 
  65. Kanon 4コマKINGS VOL.2 [Kanon 4-koma KINGS tập 2] (bằng tiếng Nhật). Ichijinsha. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015. 
  66. Kanon アンソロジー・コミック [Kanon Anthology Comic] (bằng tiếng Nhật). Softgarage. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  67. 1 2 春うらら ~Kanon&AIR~傑作選 [Tuyển tập những tác phẩm hay nhất Haru Urara: Kanon & AIR] (bằng tiếng Nhật). Ohzora Publishing. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2008. 
  68. Kanon Remix (かのん れみっくす) [Kanon Remix] (bằng tiếng Nhật). Ohzora Publishing. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  69. キミと出会えたこの場所 ~Kanon傑作選~ [Kimi to Deatta Kono Basho: Kanon Best Selection] (bằng tiếng Nhật). Ohzora Publishing. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  70. Kanonアンソロジーコミックス ベストセレクション1 [Kanon Anthology Comics Best Selection 1] (bằng tiếng Nhật). Ohzora Publishing. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  71. Kanonアンソロジーコミックス ベストセレクション2 [Kanon Anthology Comics Best Selection 2] (bằng tiếng Nhật). Ohzora Publishing. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  72. Kanon 1 (ラポートコミックス) (コミック) [Kanon 1 (Raporto Comics) (comic)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2009. 
  73. Kanon 21 (ラポートコミックス) (コミック) [Kanon 21 (Raporto Comics) (comic)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2009. 
  74. マジキュー4コマ Kanon [Magi-Cu 4-koma Kanon] (bằng tiếng Nhật). Enterbrain. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014. 
  75. 東映アニメーション [Toei Animation] (bằng tiếng Nhật). Toei Animation. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  76. “Danh sách chính thức các tập phim thuộc sê-ri anime Kanon đầu tiên” (bằng tiếng Nhật). Toei Animation. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  77. カノン - TOEI ANIMATION [Kanon - TOEI ANIMATION] (bằng tiếng Nhật). Toei Animation. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  78. TVアニメーション『Kanon』DVD・CDキャンペーン プレゼントAコース用 特典映像『風花』 [Chiến dịch DVD/CD Hoạt hình truyền hình Kanon: Giới thiệu tặng phẩm Kazahana] (bằng tiếng Nhật). Animate. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  79. 1 2 Toei Animation (28 tháng 3 năm 2002). “Kaze no Tadoritsuku Basho”. Kanon. Tập 13 (bằng tiếng Nhật). Fuji TV
  80. TVアニメ「Kanon」公式HP [Trang chủ chính thức của TV anime Kanon] (bằng tiếng Nhật). TBS. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  81. TVアニメ「Kanon」公式HP [Trang chủ chính thức của TV anime Kanon] (bằng tiếng Nhật). TBS. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2009. 
  82. “ADV's Acquisition of 2nd Kanon Series Confirmed at AWA” [Sự mua lại sê-ri Kanon thứ hai của ADV được xác nhận tại AWA] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. 22 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2007. 
  83. “ADV Films Posts Trailers for Second Kanon TV Series (Updated)” [ADV Films đăng tải trailer cho loạt phim Kanon thứ hai (Đã cập nhật)] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. 8 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2007. 
  84. “Kanon - Episode 1 Preview - 2 Days Left” [Kanon - Xem trước tập 1 - Còn lại 2 ngày] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. 28 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2007. 
  85. “Funimation Picks Up Over 30 Former AD Vision Titles” [Funimation lấy 30 tựa phim trước đó của AD Vision] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. 4 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2008. 
  86. “Kanon (2006) Collection” [Trọn bộ Kanon (2006)] (bằng tiếng Anh). Madman Entertainment. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015. 
  87. “Kanon 01 (DVD) (With 2-Disc Collector's Box) (Taiwan Version)” [Kanon 01 (DVD) (trọn bộ 2 đĩa) (Phiên bản Đài Loan)] (bằng tiếng Anh). YesAsia. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015. 
  88. 1 2 3 “Những album Key Sounds Label có sự đóng góp của Maeda Jun” (bằng tiếng Nhật). Respect Maeda. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2008. 
  89. Kanon Original SoundTrack (booklet) (bằng tiếng Nhật). Maeda Jun, Orito Shinji, OdiakeS. Osaka: Key Sounds Label. 2002. KSLA-0006. 
  90. 1 2 3 4 5 “Danh sách đĩa nhạc của Key Sounds Label” (bằng tiếng Nhật). Key Sounds Label. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2008. 
  91. TVシリーズ Kanon~カノン~サウンドトラック 第1巻 [TV Series Kanon Soundtrack 1] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  92. TVアニメーション版 Kanonサウンドトラック第2巻 [TV Series Kanon Soundtrack 2] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  93. Kanon ~カノン~ - florescence [Limited Edition] [Maxi] [Kanon "Florescence" (Limited Edition) (Maxi)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  94. オルゴールで聴く TVアニメーション版 Kanon 作品集 [Soundtrack] [Orgel de Kiku - Tổng hợp nhạc phẩm trong phiên bản hoạt hình truyền hình của Kanon] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009. 
  95. 1 2 “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; Kanon hạng 2, 45 và 46” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2007. 
  96. 美少女ゲーム年間販売本数ベスト10 [Doanh số tốp 10 bishōjo game theo từng năm]. Alles Net (bằng tiếng Nhật). Ejworks Corporation. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2008. 
  97. “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; Kanon hạng 41” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2007. 
  98. “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; Kanon Standard Edition hạng 16” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2007. 
  99. “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; Kanon Standard Edition hạng 47 và 35” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2007. 
  100. “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; Kanon Standard Edition mọi lứa tuổi hạng 42 và 35” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2007. 
  101. “Now Playing in Japan” [Đang chơi ở Nhật Bản] (bằng tiếng Anh). IGN. 29 tháng 9 năm 2000. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2007. 
  102. “Famitsu Scores for the Week of 02/20/2002” [Điểm đánh giá Famitsu cho tuần từ 20/02/2002]. Famitsu (bằng tiếng Anh). Tháng 2 năm 2002. Kanon (PS2, NEC Interchannel): 7 / 8 / 7 / 7 - (29/40) 
  103. 読者が選ぶ MY BEST ギャルゲーランキング 電撃G'smagazine.com [Độc giả bình chọn Bảng xếp hạng Bishōjo game hay nhất của tôi Dengeki G's magazine.com] (bằng tiếng Nhật). ASCII Media Works. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011. 
  104. 【アンケート結果発表】感動して泣いてしまったゲームはありますか? [[Công bố kết quả khảo sát] Trò chơi nào đã khiến bạn cảm động đến rơi lệ?]. Dengeki Online (bằng tiếng Nhật). ASCII Media Works. 15 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011. 
  105. 1 2 3 Yukino Yoshi. “Girl games come of age” [Thời đại trò chơi thiếu nữ] (bằng tiếng Anh). Freetype. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2008. 
  106. “Winter of Key: Kanon” [Mùa đông của Key: Kanon]. Dengeki Visual Art’s 2013 Winter (bằng tiếng Nhật) (ASCII Media Works) (tháng 1 năm 2013): tr. 68–69. JAN 4910164080236
  107. “'Asianizing' Animation in Asia: Digital Content Identity Construction Within the Animation Landscapes of Japan and Thailand” ['Asianizing' Hoạt hình châu Á: Nhận dạng nội dung kỹ thuật số tạo dựng trong thị trường hoạt hình của Nhật Bản và Thái Lan]. Reflections on the Human Condition: Change, Conflict and Modernity - The Work of the 2004/2005 API Fellows [Suy ngẫm về phận người: thay đổi, xung đột và hiện đại - Tác phẩm 2004/2005 đồng sự API] (bằng tiếng Anh). Nippon Foundation. 2007. tr. 152. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2010. 
  108. Amano Yoshitaka (2008). Ga-netchû! Das Manga-Anime Syndrom [Ga-netchu! Hội chứng Manga-Anime] (bằng tiếng Đức). Berlin, Đức: Henschel Verlag. tr. 266. ISBN 978-3-89487-607-4
  109. “Trang nhận ý kiến người chơi về Kanon Standard Edition”. MyReview.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015. 
  110. Martin, Theron (22 tháng 12 năm 2007). “Kanon DVD 1 Review” [Đánh giá Kanon DVD 1] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009. 
  111. Martin, Theron (8 tháng 4 năm 2008). “Kanon DVDs 2-3 Review” [Đánh giá Kanon DVD 2-3] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009. 
  112. Martin, Theron (29 tháng 7 năm 2008). “Kanon DVDs 4-5 Review” [Đánh giá Kanon DVD 4-5] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009. 
  113. Martin, Theron (29 tháng 11 năm 2008). “Kanon DVD 6 Review” [Đánh giá Kanon DVD 6] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009. 
  114. “[モの付く自由業&泥縄お仕事募集&サンプル小説公開のお知らせ] lỗi: {{lang}}: không hỗ trợ hệ chữ viết: jpan cho mã ngôn ngữ: ja ([[:Thể loại:Lỗi bản mẫu lang và lang-xx|trợ giúp]])[[Thể loại:Lỗi bản mẫu lang và lang-xx]]”. スズモトジェイピー (bằng tiếng Nhật). Tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2008.  Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
  115. Satoshi Todome. “[初心者のための現代ギャルゲー・エロゲー講座: 第3集 それは"えいえんのせかい"から始まった] lỗi: {{lang}}: không hỗ trợ hệ chữ viết: jpan cho mã ngôn ngữ: ja ([[:Thể loại:Lỗi bản mẫu lang và lang-xx|trợ giúp]])[[Thể loại:Lỗi bản mẫu lang và lang-xx]]”. kyo-kan.net (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2008.  Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
  116. “A History of Eroge: Chapter Three - "Crying games" hit the standard” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2008. 
  117. Twilight Frontier. Eternal Fighter Zero (bằng tiếng Nhật) PC. Twilight Frontier
  118. Twilight Frontier. Glove on Fight (bằng tiếng Nhật) PC. Twilight Frontier
  119. Fred Gallagher. “MegaTokyo - (67) Saving Points” (bằng tiếng Anh). Fredart Studios. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2009. 
  120. “A PlayStation 2 Printer” (bằng tiếng Anh). Allrpg.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2009. 
  121. “「KANON」月宮あゆ (マスコットB付き)” (bằng tiếng Nhật). Movic. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2008. 
  122. “Kanon(カノン) 月宮 あゆ (MAX版)” (bằng tiếng Nhật). Kotobukiya. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2008. [liên kết hỏng]
  123. “Kanon (カノン) 月宮あゆ (完成品)” (bằng tiếng Nhật). Kotobukiya. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2008. [liên kết hỏng]
  124. “Kanon 月宮 あゆ” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2008. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kanon http://www.madman.com.au/series/home/15659/kanon-2... http://www.allrpg.com/cgi-bin/news/archives.cgi?ca... http://www.animenewsnetwork.com/news/2007-08-08/ad... http://www.animenewsnetwork.com/news/2007-09-22/ad... http://www.animenewsnetwork.com/news/2007-12-28/ka... http://www.animenewsnetwork.com/news/2008-07-04/fu... http://www.animenewsnetwork.com/review/kanon/dvd-1 http://www.animenewsnetwork.com/review/kanon/dvd-5 http://www.animenewsnetwork.com/review/kanon/dvd-6 http://www.animenewsnetwork.com/review/kanon/dvds-...